ĐÁNH GIÁ XE RANGE ROVER 2017 NHẬP KHẨU ĐỜI MỚI
Mẫu Xe Range Rover 2017 có gì thay đổi so với bản 2016 đang bán.
Dưới đây là hình ảnh mẫu SUV hạng sang Range Rover bản cao cấp. Một vài mẫu Range Rover được nhập hàng dạng lướt hay qua sử dụng từ thị trường ngoài thì có phiên bản HSE và Supercharged. Nhà phân phối LandRover Việt Nam sẽ có 4 phiên bản là HSE, Vogue, Autobiography LWB và SVAutobiography. Bạn sẽ thắc mắc và có thể không phân biệt được các phiên bản Range Rover. Và bài viết này sẽ cho bạn câu trả lời về các phiên bản của mẫu xe đến từ Anh Quốc này.
Ra mắt thế hệ thứ 3 từ năm 2013 đến nay bằng mẫu All New Range Rover như hiện nay. thì dòng Range Rover đã có vài điểm nâng cấp như có thêm phiên bản trục cơ sở dài LWB. Nhưng về chi tiết ngoại thất thì không có sự thay đổi nàò.
Range Rover bản HSE. Đây là bản tiêu chuẩn theo từng thị trường Mỹ, Châu Âu và Anh Quốc mà hãng cho tùy chọn thêm Ngoài những option tiêu chuẩn như:
· Động cơ/ Engine : Petrol – V6SC 3.0L
· Xy-lanh/ Cylinder layout : Longitudinal V6
· Hộp số tự động/ Automatic Transmission: 8 cấp
|
· Khoảng sáng gầm xe/ Ground Clearance : 221,1 – 296,1 mm
· Truyền động/ Driveline : Hai cầu toàn thời gian/ Permanent 4WD
· Công suất cực đại/ Max Power (PS/rpm) : 340/6.500
|
· Số chỗ ngồi/ Seats : 05
|
· Mô-men xoắn cực đại/ Max Torque (Nm/rpm) : 450/3.500-5.000
|
· Kích thước/ Dimension : 4999 x 2220 x 1835 mm
· Chiều dài cơ sở/ Wheelbase : 2922 mm
|
· Gia tốc/ Acceleration (0-100kph) : 7,4 giây
· Tốc độ tối đa/ Max Speed (kph) : 210
|
NGOẠI THẤT
| |
Kính chắn gió cách âm, chống bám nước có chức năng sưởi điện/ Acoustic Laminated Heated Windscreen
| |
Kính cửa sổ trước & sau cường lực/ Toughened front & rear door & qtr light
| |
Cảm biến gạt mưa kính trước & gạt nước kính sau/ Rain Sensing Windscreen Wipers & Rear Wash Wiper
| |
Kính chiếu hậu bên ngoài có chức năng sười, chỉnh điện, gập điển, nhớ vị trí , tích hợp đèn chào, đèn báo rẽ/ Heated door mirrors with Power Fold, Memory and Approach Lights
| |
Kính cửa sổ sau có sưởi / Heated rear window
| |
Đèn pha tự động/ Automatic Headlamps
| |
Đèn sương mù phía sau công nghệ LED/ Rear fog lamps
| |
Đèn pha Xenon (có chức năng rửa)/ Xenon headlamps (inc headlamp powerwash)
| |
Cảm biến khoảng cách trước sau / Front & Rear park distance sensors with visual display (a.k.a Front and Rear Parking Aid)
| |
Đèn chiếu sáng đường về nhà /Follow-me-home lighting
| |
Mâm 19”5/ 19" 5 split-spoke 'Style 501'
| |
Bánh xe dự phòng/ Full Size Spare Wheel
|
NỘI THẤT
| |
Ghế da Graned kiểu 1/ Grained leather seat Style 1
· Hàng ghế trước chỉnh điện 10 hướng/ 10-Way Electric front seats
· Hàng ghế trước có sưởi/ Heated front seats
· Tựa lưng hàng ghế trước chỉnh 2 hướng/ 2 way driver & passenger lumbar
· Ghế lái có chức năng nhớ/ Driver Memory
| |
Ghế sau thông với khoang hành lý/ Rear bench seat with load through facility
| |
Móc khoá dành cho ghế trẻ em/ Seat anchorages /ISOFIX
| |
Trần xe kiểu morzine/ Morzine Headlining
| |
Tay lái bọc da/ Non-heated steering wheel
| |
Tay lái chỉnh điện với chức năng hỗ trợ lên xuống xe/ Power Adjustable Steering Column (Entry and exit tilt away with reach and rake)
| |
Tấm chắn nằng tích hợp gương trang điểm có đèn/ Driver and passenger sunvisor with illuminated vanity mirror
| |
Điều hoà tự động 3 vùng / 3-Zone climate control
| |
Đèn viền nội thất/ Interior mood lighting
| |
Ốp bệ cửa bằng nhôm với logo Range Rover/ Aluminium tread plates with Range Rover lettering
| |
Kính chiếu hậu trong xe chống chói tự động/ Auto-dimming Interior Mirror
| |
Hộc đựng găng tay có khoá/ Secure glove box stowage
|
TIỆN NGHI & GIẢI TRÍ
| |
Camera lùi/ Rear View Camera
| |
Hệ thống kiểm soát hành trình/ Cruise Control
| |
Khởi động bằng nút bấm/ Push button start
| |
Hệ thống âm thanh Meridian 380w/ Meridian™ Digital Sound System
| |
Chức năng kết nối Bluetooth/ Bluetooth® Connection
| |
Màn hình giải trí trung tâm cảm ứng 10.2”/ 10.2" Touch Screen
| |
Ổ cắm điện 12V/ Auxiliary Power Sockets (upper glove box, front, second row and loadspace 12 volt)
| |
Bảng đồng hồ điện tử LCD/ Full TFT / LCD Instrument Cluster
| |
Hệ thống thông tin giải trí đa phương tiện InControl Touch Pro/ InControl Touch Pro
| |
Hệ thống định vị dẫn đường/ Navigation System
| |
Cổng kết nối USB/ USB Sockets (1 in Row 1, 1 in Row 2 when RSE is fitted (located in centre console or cubby box on Rear Executive seating)
| |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói/ Voice Control - "Say what you see" Intuitive Voice Control (SWYS)
|
TIỆN NGHI & GIẢI TRÍ
| |
Camera lùi/ Rear View Camera
| |
Hệ thống kiểm soát hành trình/ Cruise Control
| |
Khởi động bằng nút bấm/ Push button start
| |
Hệ thống âm thanh Meridian 380w/ Meridian™ Digital Sound System
| |
Chức năng kết nối Bluetooth/ Bluetooth® Connection
| |
Màn hình giải trí trung tâm cảm ứng 10.2”/ 10.2" Touch Screen
| |
Ổ cắm điện 12V/ Auxiliary Power Sockets (upper glove box, front, second row and loadspace 12 volt)
| |
Bảng đồng hồ điện tử LCD/ Full TFT / LCD Instrument Cluster
| |
Hệ thống thông tin giải trí đa phương tiện InControl Touch Pro/ InControl Touch Pro
| |
Hệ thống định vị dẫn đường/ Navigation System
| |
Cổng kết nối USB/ USB Sockets (1 in Row 1, 1 in Row 2 when RSE is fitted (located in centre console or cubby box on Rear Executive seating)
| |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói/ Voice Control - "Say what you see" Intuitive Voice Control (SWYS)
|
VẬN HÀNH
|
Động cơ xăng V6 3.0L với công nghệ siêu nạp/ LR-V6 Supercharged - 340PS
|
Hệ thống thích ứng địa hình / Terrain Response
|
Má phanh 19inch/ 19 inch brake calipers
|
Hộp số chuyển đổi 2 cấp tốc độ/ Twin Speed Low Range Transfer Gearbox
|
Hệ thống treo thích ứng/ Adaptive Dynamics
|
Hệ thống chống bó cứng phanh/ Anti-lock Braking System (ABS)
|
Hệ thống tự động hạ gầm hỗ trợ lên xuống xe/ Automatic Access Height
|
Kiểm soát phanh khi vào cua/ Cornering Brake Control (CBC)
|
Cần chuyển số điện tử dạng xoay/ Drive Select Rotary Shifter
|
Hệ thống cân bằng điện tử/ Dynamic Stability Control (DSC)
|
Phanh tay điện/ Electric Parking Brake
|
Hệ thống phân bổ lưc phanh điện tử/ Electronic Brake-force Distribution (EBD)
|
Hệ thống treo khí nén điện tử với chức năng nâng hạ gầm/ Electronic cross linked Air Suspension with Automatic Load Levelling and Multiple Modes, Access, Normal, Intermediate Off-road, Extended Height
|
Tay lái trợ lực điện tử/ Electronic Power Assisted Steering (EPAS)
|
Hệ thống kiểm soát lực kéo điện tử/ Electronic Traction Control (ETC)
|
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp/ Emergency Brake Assist (EBA)
|
Hệ thống hỗ trợ đổ dốc/ Hill Descent Control (HDC)
|
Hệ thống chống lật/ Roll Stability Control (RSC)
|
Hệ thống hỗ trợ ổn định moóc kéo/ Trailer Stability Assist
|
Hỗ trợ khởi hành ở điều kiện địa hình có độ bám thấp /Low Traction Launch
|
Khả năng kéo tải trọng 3,500kg/ 3,500kg Towing Capability
|
Ở trên là những trang bị trên mẫu Range Rover HSE. Còn phiên bản Vogue.
Điều hoà tự động 4 vùng/ 4-Zone climate control
|
Hộp lạnh hàng ghế trước/ Front centre console cooler compartment
|
Cửa sổ trời toàn cảnh chỉnh điện/ Sliding Panoramic Roof
|
Đồng hồ báo áp suất lốp xe/ Tyre Pressure Monitoring System (TPMS)
|
Đèn sương mù phía trước công nghê LED/ Front fog lights
|
Đèn pha Xenon thích ứng với đèn LED biểu trưng/ Adaptive Xenon headlights with LED Signature
|
Bộ sơ cứu y tế/ First Aid Kit
|
Màn hình cảm ứng 2 góc nhìn riêng biệt/Touch Screen with Dual View technology
|
Mâm 21”/ 21" 10 spoke 'Style 101' with Diamond Turned finish
|
Hệ thống hỗ trợ chiếu gần và xa/ Auto High Beam Assist (AHBA)
|
Tay lái ốp gỗ và bọc da có sưởi/ Heated Wood and Leather steering wheel
|
Ghế da Oxford kiểu 15/ Oxford leather seat Style 15
· Hàng ghế trước chỉnh điện 12 hướng/ 12-Way Electric front seats
· Hàng ghế trước và sau có chức năng sưởi và làm mát/ Climate front and rear seats
· Hàng ghế trước có chức năng massage/ Massage front seats
· Hàng ghế trước có chức năng nhớ/ Driver and Passenger Memory
· Hàng ghế sau có chỉnh điện/ Rear bench seat with load through facility with rear power recline
· Tựa lưng chỉnh điện 4 hướng/ 4 way rear seat power lumbar
· Điều chỉnh ghế trước/ Passenger seat away
|
TRÊN BẢN AUTOBIOGRAPHY.
Hộp lạnh hàng ghế trước/ Front centre console cooler compartment
|
Cửa sổ trời toàn cảnh chỉnh điện/ Sliding Panoramic Roof
|
Đồng hồ báo áp suất lốp xe/ Tyre Pressure Monitoring System (TPMS)
|
Đèn sương mù phía trước công nghê LED/ Front fog lights
|
Đèn pha Xenon thích ứng với đèn LED biểu trưng/ Adaptive Xenon headlights with LED Signature
|
Thanh trượt trong khoang hàng lý/ Loadspace rails and lockable cross beam
|
Bộ sơ cứu y tế/ First Aid Kit
|
Màn hình cảm ứng 2 góc nhìn riêng biệt/Touch Screen with Dual View technology
|
Hiển thị thông tin lên kính chắn gió/ Head-Up Display
|
Bộ bàn đạp kiểu thể thao/ Bright Sport pedals
|
Cảnh báo mực nước/Wade Sensing
|
Mâm 22”/ 22" 7 split-spoke 'Style 707' with Diamond Turned finish
|
Kính cách nhiệt (chỉ với kính chắn gió), kính cửa sổ trước chống bám nước, kính sau màu sậm/ Solar attenuating glass (solar fitted to windscreen only) with laminated hydrophobic front door glass & privacy glass (rear doors, qtr light and rear windscreen)
|
Tay lái ốp gỗ và bọc da có sưởi/ Heated Wood and Leather steering wheel
|
Màu sơn ánh kim cao cấp/ Premium Metallic Paint
|