Từ khi ra mắt tại Việt Nam thì chiếc Range Rover SVAutobiography được gọi là chiếc xe 4 chỗ gầm cao sang trọng bậc nhất mà khách hàng muốn sở hữu ngay bởi phù hợp với địa hình cũng như đường xá Việt Nam.
Land Rover Việt Nam chính thức nhập khẩu và phân phối dòng Xe Range Rover SVAutobiography LWB V8SC 5.0 L sử dụng động cơ đặc biệt Supercharge siêu nạp mang lại công suất 550 mã lực. Đây là dòng xe đặc biệt nhất của hãng Xe Anh Quốc Land Rover.
Chiếc Range Rover SV Autobiography có giá cao hơn phiên bản tiêu chuẩn gấp 2 lần bởi thiết kế đặc biệt từ phân nhánh hệ thống SVO chuyên thiết kế riêng cho Jaguar Land Rover cùng các dòng Range Rover SVR và Jaguar F-Type SVR. Ngoại thất Range Rover SVautobiography được chế tạo từ những vật liệu cao cấp và xa sỉ, còn được làm rất tỉ mĩ và tinh tế từng chi tiết một, từ ngoại thất như lưới tản nhiệt, chữ " RANGE ROVER" trên nắp capo và phí sau đều rất tinh xảo, Những điểm khác biệt so với phiên bản tiêu chuẩn còn là mâm xe loại đắt tiền nhất khoảng 150 triệu 1 cái. Dọc thân xe có 3 thanh ngang tựa như mang cá được ốp nhôm tạo nên nét khỏe mạnh cho chiếc SV Autobiography này. Ngoài ra ngoại thất Range Rover SV được tùy chọn với 12 màu ngoại thất từ Range rover SV màu Trắng ( Fuji White ), Range Rover SV Đen ánh kim ( Barolo Black, Santorini Black ), Vàng Nhạt ( Aruba ),...cùng nội thất màu da bò, màu nâu, màu kem...
Thiết kế An toàn trên chiếc xe cao cấp nhất này là toàn bộ khung gầm đều được làm bằng hợp kim nhôm nguyên khối nên có trọng lượng nhẹ, có khả năng chịu được và đập manh cũng như chịu sức uốn và cứng cáp hơn. Hầu hết các chi tiết từ khung gầm cho đến máy móc trên chiếc Range Rover này đều được đúc bằng hợp kim nhôm đặc biệt. Range Rover còn trang bị thêm hộp số phụ giúp Xe dồn toàn bộ lực cho cầu trước hoặc cầu sau khi gặp đường khó đi.
Ngoài ra Range Rover SVAutobiography được trang rất nhiều các hệ thống an toàn chủ động được xử lý tự động bằng điện tử như hệ thống ổn định thân xe điện tử, hệ thống phân bố lực phanh điện tử trên từng bánh xe, hệ thống kiểm soát địa hình tiên tiến, hệ thống kiểm soát hành trình, hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp, hệ thống chống trơn trượt, hệ thống hỗ trợ xuống dốc, hệ thống nâng hạ gầm bằng khí nén, camera 360 độ, hệ thống hỗ trợ đỗ xe tự động ( hỗ trợ xe đỗ song song và vuông góc ), Hệ thống cân bằng điện tử,.,,
Bước vào cabin là một hệ thống các chi tiết option cao cấp và sang trọng được thiết tài ba và làm rất tinh tế, không gian rộng rãi và các màu sắc thiết kế hài hòa dễ sử dụng cho người mới ngồi lên lần đầu, Nhìn tổng thế nội thất Range Rover SVautobiography ta sẽ thấy được gần như 80% là da và gỗ phần còn lài 20% là nhôm và nhựa rất ít. Các đường may trên 4 chiếc ghế ngồi đều được làm bằng tay và thêu chữ autobiography trên lưng ghế tạo sự sang trọng, 4 ghế đều được chỉnh điện, massage, Riêng ghế sau có bàn làm việc và bệ gác chân cho ghế bên phụ.
Các hệ thống giải trí cao cấp trên Range Rover được đánh giá là chưa có hãng xe oto nào có thể vươn tới. Chiếc Xe SVAutobiography được trang bị hệ thống âm thanh độc quyền siêu trầm Meridian 1,700 Wat như một phòng Bar thu nhỏ, 3 màn hình giải trí độc lập, 2 hộc lạnh trước và sau, cửa sổ trời toàn cảnh panoramic rộng lớn cùng kết hợp đèn nội thất 10 màu khác nhau tùy chỉnh, sàn xe được làm bằng chất liệu đặc biệt rất êm khi đặt bàn chân lên, vì xe có trục cơ sở dài nên khoảng cách hàng ghế trước và sau thoải mãi cho 2 người cao 2 mét có thể duỗi chân thoải mãi.
Range Rover trang bị hệ thống cửa hít, chế độ mở cốp sau từ xa hoặc mở cốp sau tự động, bệ bước tự động thụt thò khi mở cửa hoặc đóng cửa.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT/ TECHNICAL SPECIFICATIONS
· Động cơ/ Engine : Petrol - V8SC 5.0L · Xy-lanh/ Cylinder layout : Longitudinal V8 | · Khoảng sáng gầm xe/ Ground Clearance : 220,5 – 295,5 mm · Gia tốc/ Acceleration (0-100kph) : 5,5 giây |
· Số chỗ ngồi/ Seats : 04 | · Công suất cực đại/ Max Power (PS/rpm) : 550 |
· Kích thước/ Dimension : 5199 x 2000 x 1840 mm | · Mô-men xoắn cực đại/ Max Torque (Nm/rpm): 680/3.500-4.000 |
· Chiều dài cơ sở/ Wheelbase : 3120 mm | · Tốc độ tối đa/ Max Speed (kph) : 225 |
· Khả năng lội nước/ Wading Depth : 900 mm |
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN/ STANDARD FEATURES
Chữ Autobiography Black/ Autobiography Black Badge - (SVAutobiography Only.) | ||||
Hộp số tự động 08 cấp/ Eight speed automatic transmission | ||||
Truyền động 02 cầu toàn thời gian/ Permanent four wheel drive | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh/ Anti-lock Braking System (ABS) | ||||
Hệ thống ổn định xe khi rẽ/ Cornering Brake Control (CBC) | ||||
Hệ thống cân bằng điện tử/ Dynamic Stability Control (DSC) | ||||
Phanh tay điện/ Electric parking brake | ||||
Hệ thống treo khí nén/ Electronic air suspension | ||||
Hệ thống phân bổ lưc phanh điện tử/ Electronic Brake-force Distribution (EBD) | ||||
Tay lái trợ lực điện tử/ Electronic Power Assisted Steering (EPAS) | ||||
Hệ thống điều khiển lực kéo điện tử/ Electronic Traction Control (ETC) | ||||
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp & xuống dốc/ Emergency Brake Assist (EBA) & Hill Descent Control (HDC) | ||||
Hệ thống phanh dùng cho mâm 20”/ 20 inch brake calipers - (Not compatible with 19" wheel. Not available on TDV6, V8NA, or 340PS V6SC) | ||||
Hệ thống kiểm soát địa hình 2/ Terrain Response® 2 | ||||
Hệ thống kiểm soát địa hình tiên tiến/ All Terrain Progress Control | ||||
Hệ thống ổn định xe điện tử/ Dynamic Response | ||||
Cửa sổ trời Panoramic/ Fixed Panoramic Roof | ||||
Nóc cùng màu thân xe/ Body Coloured Roof | ||||
Bộ trang trí Atlas/ Atlas exterior accents pack (front and rear bumper accents, door and fender accents and front bumper outboard blades), with body coloured side vents with bright chrome inserts. - (Standard on SVAutobiography Only) | ||||
Sưởi kính trước bằng điện, chống bám nước kính cửa trước/ Heated windscreen, laminated hydrophobic front door & laminated rear door & qtr light | ||||
Cảm biến gạt mưa kính trước & gạt nước kính sau/ Rain sensing windscreen wipers & Rear wash wiper | ||||
Kính chiếu hậu chỉnh-gập điện, chống chói/ Adjustable, auto dimming, heated, powerfold memory exteriors with approach lamps | ||||
Đèn sương mù/ Front Fog Lamps | ||||
Đèn pha Xenon tự động điều chỉnh góc lái với LED biểu trưng (rửa đèn tự động)/ Adaptive xenon headlamps (inc. headlamp powerwash) with signature lighting (Includes LED DRL’s) | ||||
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu/ Automatic headlamps with high beam assist | ||||
Đèn pha tự động/ Automatic headlamps | ||||
Mâm hợp kim 21”/ 21" 7 spoke Style 706 with High Gloss Polished finish | ||||
Bánh xe dự phòng/ Full Size Spare Wheel | ||||
Bộ ghế da sang trọng kiểu 28/ Semi Aniline Leather Rear Executive Class Seat Style 28 · Ghế lái xe và khách phía trước chỉnh 24 hướng/ 24 way drivers / 24 way passenger front seats ((20 way electric front seats / 4 way manual headrests) · Bộ sưởi và làm mát ghế trước và sau/ Climate front and rear seats · Ghế trước có chức năng massage/ Massage front seats with adjustable seat bolsters · Bộ nhớ ghế trước/ Diver and passenger memory · Rear executive class seating with ski hatch and extended rear power recline · Ghế sau matxa / Rear seat massage lumbar · Điều chỉnh ghế trước/ Passenger seat away · Thông khí ghế trước/ Driver and Front Passenger Upper Seat Articulation · Bệ tựa chân/ Calf Rest | ||||
Túi da ghế trước/ Front row leather covered seat-back pockets | ||||
Trần da thông hơi / Leather perforated headlining | ||||
Gối tựa đầu hình vòng cung/ Winged headrest front & rear | ||||
Tay lái ốp gỗ, có sưởi/ Heated wood & leather steering wheel | ||||
Kính chiếu hậu bên trong chống chói/ Auto-dimming interior mirror | ||||
Tấm chắn nắng đôi/ Twin Blade Sunvisors | ||||
Hộp vật dụng phía trước/ Front centre console compartment | ||||
Hộp lạnh phía sau/ Rear centre console with bottle chiller | ||||
Điều hòa tự động 4 vùng/ 4 zone climate control | ||||
Đèn nội thất tùy chỉnh/ Configurable interior mood lighting | ||||
Thảm sàn kiểu Mohair/ Mohair mats with leather binding - (SVAutobiography Only) | ||||
Tựa chân kiểu Mohair/ Manual mohair footrest - (SVAutobiography Only) | ||||
Tấm ốp dạ quang Autobiography/ Illuminated aluminium tread plates with unique Autobiography lettering | ||||
Tấm chắn nắng cửa sau chỉnh điện / Rear window powered sun blinds | ||||
Bàn làm việc bằng da/ Deployable tables with leather finish - (SVAutobiography Only) | ||||
Hệ thống cảnh báo với âm thanh tăng dần/ Volumetric alarm (includes battery back up sounder) - (IBBS) | ||||
Camera xung quanh/ Surround camera system | ||||
Hỗ trợ đậu xe tự động/ Park Assist – Parallel Parking/Parking Exit/Perpendicular parking/3600 Park Distance Control | ||||
Đóng cửa điện/ Soft Door Close | ||||
Hệ thống khóa không chìa/ Keyless Entry | ||||
Đóng mở cửa sau rảnh tay/ Gesture Tailgate - Split tailgate open & close | ||||
Hệ thống kiểm soát hành trình/ Cruise control | ||||
Nút mở/tắt máy/ Push button start | ||||
Hệ thống âm thanh biểu trưng Meridian (1700w)/ Meridian Signature Reference Audio System (1700w) | ||||
Kết nối Bluetooth/ Bluetooth® phone connection | ||||
Hệ thống giải trí phía sau với remote với màn hình 10.2 inch/ Rear Seat Entertainment System with Touch Screen Remote Control with 10.2” screens | ||||
Màn hình cảm ứng 8”/ 8” Touch Screen | ||||
Màn hình trung tâm LCD/ Full TFT / LCD instrument cluster | ||||
Hệ thống định vị/ Navigation system | ||||
TRANG BỊ CHỌN THÊM/ OPTIONAL FEATURES | ||||
Chắn bùn trước / Front Mudflaps | ||||
Chắn bùn sau/ Rear Mudflaps | ||||
Bệ bước tự động/ Deployable Sidesteps | ||||
Cửa sổ trời Panoramic/ Sliding Panoramic Roof | ||||
Kính cách nhiệt & kính sậm màu/ Solar attenuating glass with laminated hydrophobic front door glass & privacy glass | ||||
Mâm 22” kiểu 707 Diamond Turned/ 22" 7 split spoke Style 707 with Diamond Turned finish | ||||
Đồng hồ báo áp suất lốp xe/ Tyre pressure monitoring system | ||||
Hộp lạnh phía trước/ Front Centre Console Cooler Compartment | ||||
Bộ bàn đạp thể thao/ Bright pedals | ||||
Bộ y tế/ First Aid Kit | ||||
Hỗ trợ lùi xe với kiểm soát điểm mù và xung quanh xe / Reverse Traffic Detection with Blind Spot Monitor and Closing Vehicle Sensing | ||||
Hệ thống báo mức nước/ Wade SensingTM | ||||
Hệ thống kiểm soát hành trình tiên tiến/ Adaptive Cruise Control | ||||
Rãnh trượt trong khoang hành lý/ Loadspace Rails and lockable cross beam | ||||
TV – Analogue/Digital | ||||
Màn hình cảm ứng đôi/ Touch Screen with Dual View technology | ||||
Hiển thị thông tin trên kính chắn gió/ Heads up display | ||||
Bộ ghế da Poltrona Frau sang trọng kiểu 30/ Poltrona Frau leather rear executive class seat style 30 · Ghế lái xe và khách phía trước chỉnh 24 hướng/ 24 way drivers / 24 way passenger front seats ((20 way electric front seats / 4 way manual headrests) · Bộ sưởi và làm mát ghế trước và sau/ Climate front and rear seats · Ghế trước có chức năng massage/ Massage front seats with adjustable seat bolsters · Bộ nhớ ghế trước/ Diver and passenger memory · Rear executive class seating with ski hatch and extended rear power recline · Ghế sau có chức năng massage / Rear seat massage · Điều chỉnh ghế trước/ Passenger seat away · Thông khí ghế trước/ Driver and Front Passenger Upper Seat Articulation · Bệ tựa chân/ Calf Rest | ||||
Bảo hành : 03 năm hoặc 100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước Warranty : 03 years or 100,000 km whichever comes first |
PHÒNG KINH DOANH - HOTLINE: 0908 045 001
Post a Comment