Hiện tại trên thế giới chỉ có dòng Xe Land Rover đang nắm giữ vị trí ” Vua địa hình” và hơn thế nữa Land Rover ra mắt mẫu Range Rover SV Autobiography xứng đáng là SUV hạng sang nhất trên toàn cầu mà chưa hãng xe nào theo kịp.
Range Rover xuất thân từ những cổ máy vượt mọi địa hình từ những năm 1948 đến nay nên đã đúc rút rất nhiều kinh nghiệm về những khả năng để chiếc xe di chuyển tốt nhất. Range Rover từ năm 2013 đến nay đã thay đổi kiểu thiết kế theo model hiện đại hơn nên thị phần của hãng cũng đã mở rộng hơn trên toàn cầu.
Tại Việt Nam UK Auto là đại lý nhập khẩu và phân phối độc quyền dòng xe này với các phiên bản từ HSE, Vogue, Autobiography và Bản cao cấp nhất Range Rover SVAutobiography LWB. Range Rover có 2 form là bản chuẩn 5.000 mm và bản trục cơ sở dài Long Wheelbase 5.200 mm. Ngoài thiết kế khung gầm bằng nhôm thì động cơ của Range Rover cũng được đúc bằng nhôm nguyên khối. các dòng Range Rover có các động cơ Xăng V6 3.0 và V8 5.0 bên cạnh đó còn có động cơ dầu V6 3.0 và V8 4.4 lít mạng lại sự lựa chọn nhiều hơn cho khách hàng. Tất cả các mẫu Range Rover đều sử dụng hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian cùng hộp số 8 cấp, hệ thống kiểm soát địa hình tiên tiến, các hệ thống an toàn bậc nhất. Riêng dòng Range Rover SV Autobiography Supercharged thì động cơ được đẩy công suất lến đến 550 mã lực.
Ngoại thất Range Rover SV Autobiography có nhiều lựa chọn từ Range Rover SV Màu Trắng,Range Rover SV Màu Đen, Range ROver SV Màu Aruba cùng nội thất có màu da bò, màu kem, màu kết hợp..
Xe Range Rover được các tầng lớp Quý Tộc hoàng gia Anh sử dụng nhiều vì thế mỗi chi tiết đều phải đạt độ khó và độ chuẩn. Hầu hết các chi tiết và vật liệu làm nên chiếc xe đều là hàng xa sỉ như nội thất da, gỗ quý…
Nội thất của Range Rover SV Autobiography là tổng hợp tất cả các tinh hoa của Hãng Xe Anh Land Rover và Jaguar nên sự hoàn hảo và trên cả hoàn hảo, bước vào không gian nội thất của chiếc Range Rover này sẽ cảm nhận được là hãng đã làm chiếc xe này để tôn vinh những người thành đạt, giống như một món quà tinh thần người sử dụng. Khi xem sẽ nhận thấy được điều tôi nói là không quá…
Đoạn Clips giới thiệu Xe Range Rover SV Autobiography LWB tại Showroom Land Rover Việt Nam
Thông số kỹ thuật của một dòng đã Về Việt Nam.
· Động cơ/ Engine : Petrol – V8SC 5.0L
· Xy-lanh/ Cylinder layout :Longitudinal V8
| · Khoảng sáng gầm xe/ Ground Clearance :220,5 – 295,5 mm
· Gia tốc/ Acceleration (0-100kph) :5,5 giây
|
· Số chỗ ngồi/ Seats : 04 | · Công suất cực đại/ Max Power (PS/rpm) :550 |
· Kích thước/ Dimension : 5199 x 2000 x 1840 mm | · Mô-men xoắn cực đại/ Max Torque (Nm/rpm):680/3.500-4.000 |
· Chiều dài cơ sở/ Wheelbase :3120 mm | · Tốc độ tối đa/ Max Speed (kph) :225 |
· Khả năng lội nước/ Wading Depth :900 mm |
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN/ STANDARD FEATURES
Chữ Autobiography Black/ Autobiography Black Badge – (SVAutobiography Only.) | ||||
Hộp số tự động 08 cấp/ Eight speed automatic transmission | ||||
Truyền động 02 cầu toàn thời gian/ Permanent four wheel drive | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh/ Anti-lock Braking System (ABS) | ||||
Hệ thống ổn định xe khi rẽ/ Cornering Brake Control (CBC) | ||||
Hệ thống cân bằng điện tử/ Dynamic Stability Control (DSC) | ||||
Phanh tay điện/ Electric parking brake | ||||
Hệ thống treo khí nén/ Electronic air suspension | ||||
Hệ thống phân bổ lưc phanh điện tử/ Electronic Brake-force Distribution (EBD) | ||||
Tay lái trợ lực điện tử/ Electronic Power Assisted Steering (EPAS) | ||||
Hệ thống điều khiển lực kéo điện tử/ Electronic Traction Control (ETC) | ||||
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp & xuống dốc/ Emergency Brake Assist (EBA) & Hill Descent Control (HDC) | ||||
Hệ thống phanh dùng cho mâm 20”/ 20 inch brake calipers – (Not compatible with 19″ wheel. Not available on TDV6, V8NA, or 340PS V6SC) | ||||
Hệ thống kiểm soát địa hình 2/ Terrain Response® 2 | ||||
Hệ thống kiểm soát địa hình tiên tiến/ All Terrain Progress Control | ||||
Hệ thống ổn định xe điện tử/ Dynamic Response | ||||
Cửa sổ trời Panoramic/ Fixed Panoramic Roof | ||||
Nóc cùng màu thân xe/ Body Coloured Roof | ||||
Bộ trang trí Atlas/ Atlas exterior accents pack (front and rear bumper accents, door and fender accents and front bumper outboard blades), with body coloured side vents with bright chrome inserts. – (Standard on SVAutobiography Only) | ||||
Sưởi kính trước bằng điện, chống bám nước kính cửa trước/ Heated windscreen, laminated hydrophobic front door & laminated rear door & qtr light | ||||
Cảm biến gạt mưa kính trước & gạt nước kính sau/ Rain sensing windscreen wipers & Rear wash wiper | ||||
Kính chiếu hậu chỉnh-gập điện, chống chói/ Adjustable, auto dimming, heated, powerfold memory exteriors with approach lamps | ||||
Đèn sương mù/ Front Fog Lamps | ||||
Đèn pha Xenon tự động điều chỉnh góc lái với LED biểu trưng (rửa đèn tự động)/ Adaptive xenon headlamps (inc. headlamp powerwash) with signature lighting (Includes LED DRL’s) | ||||
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu/ Automatic headlamps with high beam assist | ||||
Đèn pha tự động/ Automatic headlamps | ||||
Mâm hợp kim 21”/ 21″ 7 spoke Style 706 with High Gloss Polished finish | ||||
Bánh xe dự phòng/ Full Size Spare Wheel | ||||
Bộ ghế da sang trọng kiểu 28/ Semi Aniline Leather Rear Executive Class Seat Style 28
· Ghế lái xe và khách phía trước chỉnh 24 hướng/ 24 way drivers / 24 way passenger front seats ((20 way electric front seats / 4 way manual headrests)
· Bộ sưởi và làm mát ghế trước và sau/ Climate front and rear seats
· Ghế trước có chức năng massage/ Massage front seats with adjustable seat bolsters
· Bộ nhớ ghế trước/ Diver and passenger memory
· Rear executive class seating with ski hatch and extended rear power recline
· Ghế sau matxa / Rear seat massage lumbar
· Điều chỉnh ghế trước/ Passenger seat away
· Thông khí ghế trước/ Driver and Front Passenger Upper Seat Articulation
· Bệ tựa chân/ Calf Rest
| ||||
Túi da ghế trước/ Front row leather covered seat-back pockets | ||||
Trần da thông hơi / Leather perforated headlining | ||||
Gối tựa đầu hình vòng cung/ Winged headrest front & rear | ||||
Tay lái ốp gỗ, có sưởi/ Heated wood & leather steering wheel | ||||
Kính chiếu hậu bên trong chống chói/ Auto-dimming interior mirror | ||||
Tấm chắn nắng đôi/ Twin Blade Sunvisors | ||||
Hộp vật dụng phía trước/ Front centre console compartment | ||||
Hộp lạnh phía sau/ Rear centre console with bottle chiller | ||||
Điều hòa tự động 4 vùng/ 4 zone climate control | ||||
Đèn nội thất tùy chỉnh/ Configurable interior mood lighting | ||||
Thảm sàn kiểu Mohair/ Mohair mats with leather binding – (SVAutobiography Only) | ||||
Tựa chân kiểu Mohair/ Manual mohair footrest – (SVAutobiography Only) | ||||
Tấm ốp dạ quang Autobiography/ Illuminated aluminium tread plates with unique Autobiography lettering | ||||
Tấm chắn nắng cửa sau chỉnh điện / Rear window powered sun blinds | ||||
Bàn làm việc bằng da/ Deployable tables with leather finish – (SVAutobiography Only) | ||||
Hệ thống cảnh báo với âm thanh tăng dần/ Volumetric alarm (includes battery back up sounder) – (IBBS) | ||||
Camera xung quanh/ Surround camera system | ||||
Hỗ trợ đậu xe tự động/ Park Assist – Parallel Parking/Parking Exit/Perpendicular parking/3600 Park Distance Control | ||||
Đóng cửa điện/ Soft Door Close | ||||
Hệ thống khóa không chìa/ Keyless Entry | ||||
Đóng mở cửa sau rảnh tay/ Gesture Tailgate – Split tailgate open & close | ||||
Hệ thống kiểm soát hành trình/ Cruise control | ||||
Nút mở/tắt máy/ Push button start | ||||
Hệ thống âm thanh biểu trưng Meridian (1700w)/ Meridian Signature Reference Audio System (1700w) | ||||
Kết nối Bluetooth/ Bluetooth® phone connection | ||||
Hệ thống giải trí phía sau với remote với màn hình 10.2 inch/ Rear Seat Entertainment System with Touch Screen Remote Control with 10.2” screens | ||||
Màn hình cảm ứng 8”/ 8” Touch Screen | ||||
Màn hình trung tâm LCD/ Full TFT / LCD instrument cluster | ||||
Hệ thống định vị/ Navigation system | ||||
TRANG BỊ CHỌN THÊM/ OPTIONAL FEATURES | ||||
Chắn bùn trước / Front Mudflaps | ||||
Chắn bùn sau/ Rear Mudflaps | ||||
Bệ bước tự động/ Deployable Sidesteps | ||||
Cửa sổ trời Panoramic/ Sliding Panoramic Roof | ||||
Kính cách nhiệt & kính sậm màu/ Solar attenuating glass with laminated hydrophobic front door glass & privacy glass | ||||
Màu sơn cao cấp/ Premium Metallic Paint | ||||
Mâm 22” kiểu 707 Diamond Turned/ 22″ 7 split spoke Style 707 with Diamond Turned finish | ||||
Đồng hồ báo áp suất lốp xe/ Tyre pressure monitoring system | ||||
Hộp lạnh phía trước/ Front Centre Console Cooler Compartment | ||||
Bộ bàn đạp thể thao/ Bright pedals | ||||
Bộ y tế/ First Aid Kit | ||||
Hỗ trợ lùi xe với kiểm soát điểm mù và xung quanh xe / Reverse Traffic Detection with Blind Spot Monitor and Closing Vehicle Sensing | ||||
Hệ thống báo mức nước/ Wade SensingTM | ||||
Hệ thống kiểm soát hành trình tiên tiến/ Adaptive Cruise Control | ||||
Rãnh trượt trong khoang hành lý/ Loadspace Rails and lockable cross beam | ||||
TV – Analogue/Digital | ||||
Màn hình cảm ứng đôi/ Touch Screen with Dual View technology | ||||
Hiển thị thông tin trên kính chắn gió/ Heads up display | ||||
Bộ ghế da Poltrona Frau sang trọng kiểu 30/ Poltrona Frau leather rear executive class seat style 30
· Ghế lái xe và khách phía trước chỉnh 24 hướng/ 24 way drivers / 24 way passenger front seats ((20 way electric front seats / 4 way manual headrests)
· Bộ sưởi và làm mát ghế trước và sau/ Climate front and rear seats
· Ghế trước có chức năng massage/ Massage front seats with adjustable seat bolsters
· Bộ nhớ ghế trước/ Diver and passenger memory
· Rear executive class seating with ski hatch and extended rear power recline
· Ghế sau có chức năng massage / Rear seat massage
· Điều chỉnh ghế trước/ Passenger seat away
· Thông khí ghế trước/ Driver and Front Passenger Upper Seat Articulation
· Bệ tựa chân/ Calf Rest
| ||||
Giá bán / Price | VND | |||
Bảo hành : 03 năm hoặc 100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước
Warranty : 03 years or 100,000 km whichever comes first
|
Post a Comment